Trong thời đại mà “sức khỏe là vàng”, ai cũng nói cần rèn luyện thể chất, nhưng không phải ai cũng dễ dàng bắt tay vào tập luyện. Có người đổ lỗi cho công việc bận rộn, người khác lại sợ mệt, sợ đau, thậm chí là… sợ mồ hôi!
Bài 9: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 1 Tập 2 – “Kế hoạch tập luyện” nói về Câu chuyện trong bài “Kế hoạch rèn luyện thân thể” không chỉ phản ánh tâm lý chung của những người lười vận động, mà còn khéo léo đan xen sự tự trào, giúp người đọc vừa bật cười, vừa giật mình nhận ra bản thân đâu đó trong từng đoạn văn.
← Xem lại Bài 8: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 1 Tập 2
→ Tải [ PDF, MP3 ] Giáo trình Boya Trung Cấp 1 Tập 2 tại đây
Từ vựng
1️⃣ 乒乓球 /pīngpāngqiú/ 【danh từ】bình bằng cầu – bóng bàn
🔊 他打乒乓球打得很好。
(Tā dǎ pīngpāngqiú dǎ de hěn hǎo.)
→ Anh ấy chơi bóng bàn rất giỏi.
🔊 我们学校每年举行一次乒乓球比赛。
(Wǒmen xuéxiào měi nián jǔxíng yī cì pīngpāngqiú bǐsài.)
→ Trường chúng tôi tổ chức thi đấu bóng bàn mỗi năm một lần.
2️⃣ 羽毛球 /yǔmáoqiú/ 【danh từ】vũ mao cầu – cầu lông
🔊 周末我常常和朋友一起打羽毛球。
(Zhōumò wǒ chángcháng hé péngyou yīqǐ dǎ yǔmáoqiú.)
→ Cuối tuần tôi thường chơi cầu lông với bạn.
🔊 打羽毛球可以锻炼身体。
(Dǎ yǔmáoqiú kěyǐ duànliàn shēntǐ.)
→ Chơi cầu lông có thể rèn luyện sức khỏe.
3️⃣ 至少 /zhìshǎo/ 【phó từ】chí thiểu – ít nhất
🔊 每天你至少应该睡八个小时。
(Měitiān nǐ zhìshǎo yīnggāi shuì bā gè xiǎoshí.)
→ Mỗi ngày bạn nên ngủ ít nhất 8 tiếng.
🔊 他至少有三年工作经验。
(Tā zhìshǎo yǒu sān nián gōngzuò jīngyàn.)
→ Anh ấy ít nhất có 3 năm kinh nghiệm làm việc.
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp Bài 10: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 1 Tập 2
→ Tải toàn bộ phân tích Giáo trình Hán ngữ Boya